Có 2 kết quả:
悲愤 bi phẫn • 悲憤 bi phẫn
Từ điển phổ thông
buồn đau và căm phẫn
Từ điển trích dẫn
1. Bi thương phẫn nộ. ◇Liệt nữ truyện 列女傳: “(Thái Văn Cơ) hậu cảm thương loạn li, truy hoài bi phẫn, tác thi nhị chương” (蔡文姬)後感傷亂離, 追懷悲憤, 作詩二章 (Đổng Tự thê 董祀妻).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn rầu oán giận.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0